Nguyên quán Thái Hoá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Thái Hoá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê Thao, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thao, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1941, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh