Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Kim Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội
Liệt sĩ Thành Quang Tường, nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đắc Tường, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH TƯỜNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doãn Tường, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Tường, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mạnh Tường, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tiến Tường, nguyên quán Quỳnh Lân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An