Nguyên quán Đằng Lâm - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Đằng Lâm - An Lão - Hải Phòng hi sinh 25 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ân, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ấn, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn ấn, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ẩn, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ang, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị