Nguyên quán Đoàn Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Nước, nguyên quán Đoàn Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nuôi, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thành - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ơn, nguyên quán Khánh Thành - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hi?n Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Phả, nguyên quán Hi?n Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phác, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 10/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Phán, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Quần, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Quang, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quang, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh