Nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạ, nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An, sinh 1974, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạnh, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hảo, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thái Bình - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiệp, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hinh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc thạch - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hoà, nguyên quán Ngọc thạch - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hoạch, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hợp, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phương - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Huân, nguyên quán Minh Phương - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị