Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tường, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tường, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tưởng, nguyên quán Ạn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 11/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuyên, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuyễn, nguyên quán Hồng Phong - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ty, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ty, nguyên quán Đại Từ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tý, nguyên quán Bình Lục - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tý, nguyên quán Nghĩa Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tý, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị