Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiết, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiểu, nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long. Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thình, nguyên quán Nghi Long. Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên hoà - Công Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Yên hoà - Công Bình - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triều Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thọ, nguyên quán Triều Phúc - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thọ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thỏa, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thời, nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai