Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội