Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tam, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tám, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thọ Hợp - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thọ Hợp - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thái Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU TÂM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tân, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị