Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khang, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khánh, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khoa, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kiên, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kiết, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 25/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kiệt, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 24/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 17 - Hàng Thiếc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lân, nguyên quán 17 - Hàng Thiếc - Hà Nội hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lệ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Liên, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị