Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tiến, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Dương Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 24 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh, nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh, nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân phong - Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Minh, nguyên quán Vân phong - Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh