Nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tịch, nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC TIẾN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngõ 85 Chùa Hang - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Ngõ 85 Chùa Hang - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miễu Xá - Kinh Bắc - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Miễu Xá - Kinh Bắc - Bắc Ninh hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phương Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Quỳnh Phương Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh