Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Nhiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Tú - Xã Trung Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Nhiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Vân - Xã Hồng Vân - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội