Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Yến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Xã Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Trưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 12/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Xã Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Xã Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Láng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Thuận - Xã Liêm Thuận - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Thuận - Xã Liêm Thuận - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Vỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Thuận - Xã Liêm Thuận - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bưởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội