Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Thưởng, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Thưởng, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Thưởng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Thưởng, nguyên quán Định Liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Thưởng, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 3/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thưởng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quốc Thưởng, nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Thưởng, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thưởng, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thưởng, nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An