Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tư, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tuyên, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đài Tập - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ty, nguyên quán Đài Tập - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KhaMiMót - KamPuChia
Liệt sĩ Nguyễn Thành út, nguyên quán KhaMiMót - KamPuChia hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Yên Lộc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hương Lấc - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vân, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Văn, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh