Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Cảnh Thạc, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thạc Chiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Thạc, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thạc, nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Khắc Thạc, nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 21 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhất Tôn - GiaLưu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Nhất Tôn - GiaLưu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị