Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Be Ba, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An