Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên Nội - Xã Viên Nội - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Tỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Hữu Nhược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 14/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoa Sơn - Xã Hoa Sơn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đức Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 14/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoa Sơn - Xã Hoa Sơn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đức Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 14/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoa Sơn - Xã Hoa Sơn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội