Nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hồng Phong, nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1961, hi sinh 13/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Tiên Phong, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 6/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Trung Phong, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Phong, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Quang Phong, nguyên quán Bảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1934, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Ngô Thanh Phong, nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Thắng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Phong, nguyên quán Vĩnh Thắng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Phong - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán Đức Phong - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phong, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum