Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đính, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đình, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đô, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Độ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 1/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đông, nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Thạnh Phước - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1952, hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dụ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 02/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vĩnh - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dũng, nguyên quán Phước Vĩnh - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1968, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước