Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thiện, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đức Thiện, nguyên quán Đức Hòa - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lương Thiện, nguyên quán Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Thiện, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thôn Viên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Thiện, nguyên quán Hồng Quang - Thôn Viên - Hải Hưng hi sinh 25 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Thiện, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trần Thiện Chí, nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thiện Hùng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Thiện Nhiên, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hi sinh 30/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương