Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Vũ hội - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 27/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Vi - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chơn, nguyên quán An Vi - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chu, nguyên quán Yên Bái hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chung, nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Côi, nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Công, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Công, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 24/4/1950, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hạ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cứ, nguyên quán Liên Hạ - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vệt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cử, nguyên quán Vệt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị