Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khi, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khoa, nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khôi, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khôi, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khôi, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khuê, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khương, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Xá - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kiên, nguyên quán Bình Xá - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị