Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Chuyền, nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Chuyền, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Quang Chuyền, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Chuyền, nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Chuyền, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Quang Chuyền, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê quang chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -