Nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Long, nguyên quán Hoàng Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Long, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Viễn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Long, nguyên quán Đào Viễn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 07/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Long, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Long, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 27 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lòng, nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN LỒNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lư, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Đức - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lụ, nguyên quán Thọ Đức - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh