Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Quang, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quang, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 25/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nha Nam - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Việt Quang, nguyên quán Nha Nam - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Quang, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Minh Quang, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Dinh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 27 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Quang Đồng, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh