Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 18/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 2/4/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Ngà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Nhương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Việt Cường - Xã Việt Cường - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên