Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyển Văn Thạch, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1917, hi sinh 10/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thôn Đình - Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Thôn Đình - Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thuý - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngyễn Đức Thạch, nguyên quán Gia Thuý - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Qúy Thạch, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Thạch, nguyên quán Sông Bé, sinh 1950, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Thạch Soạn, nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hựu - Trà Cí - Trà Vinh
Liệt sĩ Thạch Đăng Mên, nguyên quán Na Hựu - Trà Cí - Trà Vinh, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh