Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán Lương THịnh - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hữu Hòa, nguyên quán Lương THịnh - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Hòa, nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Hòa Hiệp, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 3/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Đào Hòa Bình, nguyên quán Hà Đông hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Đăng Hòa, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Hòa, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Kim Hòa, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Kim Hòa, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hợp Linh - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hòa, nguyên quán Hợp Linh - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai