Nguyên quán Ngũ Lảo - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Ngũ Lảo - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Nga Trung - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ Hải - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Đ Hải - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đỗ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 02/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đở, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 06/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phong - Thanh Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đoài, nguyên quán Tân Phong - Thanh Trì - Thái Bình hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM VĂN DOÃN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam