Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Huấn, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Tiến Huấn, nguyên quán Mỹ Đức - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 21/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 4 - Hoàng Thao - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Huấn, nguyên quán Khu 4 - Hoàng Thao - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Huấn, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Huấn, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Huấn, nguyên quán Yên Nhân - Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huấn Nhâm, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh