Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Nhị, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Nhuận, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Nọ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Non, nguyên quán Cẩm Thanh - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Nồng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Nuôi, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Nựu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Oai, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 14/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thái - An Biên - Kiên Giang
Liệt sĩ Danh Phan, nguyên quán Đồng Thái - An Biên - Kiên Giang hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H Phan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị