Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Nhứt Trí, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trí, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Trí, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Trí, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình
Liệt sĩ Lã Hữu Trí, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Trí, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trí, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Cao Trí, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam