Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Mạo, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 05/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN MẬU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán Xuân Lâm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN MINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Mót, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 07/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Muôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN NAM, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1964, hi sinh 16/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24.09.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định