Nguyên quán Thạch Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hùng, nguyên quán Thạch Thành - Hà Bắc hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lâm - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hùng, nguyên quán An Lâm - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1944, hi sinh 14/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Minh Hùng, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Minh Hùng, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 18/2 Trần Quang Khải - NT
Liệt sĩ ĐỖ NGỌC HÙNG, nguyên quán 18/2 Trần Quang Khải - NT, sinh 1959, hi sinh 11/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quốc Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 30/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hùng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hùng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Hùng Đổng, nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang