Nguyên quán Hải Lạng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sư Trách Phu, nguyên quán Hải Lạng - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Phu, nguyên quán Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 24/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Huỳnh Phu, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phu Quốc Điền, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sẩm Phu Mùi, nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Trọng Phu, nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thanh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Phu, nguyên quán Yên Thanh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Phu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị