Nguyên quán Làng 6 - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Làng 6 - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Thu Ba, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 09/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Thu Ba, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 09/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Tiên - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thị Thu Hà, nguyên quán Phú Tiên - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 16/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Thu Thủy, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Bến cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu Vân, nguyên quán Thanh An - Bến cát - Bình Dương hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Mang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thu Hương, nguyên quán Nghi Mang - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kim Hóa - Nhơn Phong - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Trọng Thu, nguyên quán Kim Hóa - Nhơn Phong - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Thu, nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị