Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Long, nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Long, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 02/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ TẤN LONG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Thanh Long, nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Long, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 06/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Long, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 28/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Văn Long, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Long, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước