Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hải Vân, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Vân, nguyên quán Thống Nhất - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vân, nguyên quán Liên Hoà - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Vân, nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 18/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Vân, nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị