Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiện Đình Thân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Thân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Vân - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thân, nguyên quán Ninh Vân - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đăng Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Ngọc Thân, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doản Thân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Đăng Thân, nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 12/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Trọng Thân, nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Thân, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Thân, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1919, hi sinh 31/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh