Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Thanh Sơn, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Thanh, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Thanh Bình, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thanh Dư, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố An Lại - Nguyễn Huệ - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Thanh Kỳ, nguyên quán Phố An Lại - Nguyễn Huệ - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1945, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Thanh Tâm, nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Thanh, nguyên quán Đông Phú - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cù Đình Thanh, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Út Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh