Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Luật, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nguyên Lương, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Noản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Tê, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Thảo, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Thuỳ, nguyên quán Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nguyên Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Trần Thị Nguyên, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng, sinh 1943, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trung Nguyên, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị