Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 28/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thảng, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thảng, nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Nam Thắng, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thăng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC THẮNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1968, hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An