Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khương - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Hòa Khương - Hòa Vang - Quảng Nam hi sinh 08/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Cương, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hùng Cương, nguyên quán Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24631, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đức - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán Ba Đức - Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1950, hi sinh 14/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 18/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị