Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tể, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Thái, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thân, nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Vân Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Yên Thái - Vân Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Thanh, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Thành, nguyên quán Quang Trung - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị