Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đăng Ninh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Hồi - Thương Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đăng Trình, nguyên quán Hà Hồi - Thương Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Đăng Khoa, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 117 - TK Hùng Vương - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Đăng Thùy, nguyên quán 117 - TK Hùng Vương - TX Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đăng CỬ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 09/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đăng Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Triều - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Võ Đăng Hải, nguyên quán Đông Triều - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đăng Dung, nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Hàn, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh