Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm (Cỡm), nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Chơi (Óc), nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân hi sinh 22/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn ánh, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Âu, nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Trương Văn Bá, nguyên quán Bình Định hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Bá, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Bài, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 6/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị