Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Bắc - Xã Mộc Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tiến Thắng - Xã Tiến Thắng - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiến Thắng - Xã Tiến Thắng - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 7/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Nội - Xã Tiên Nội - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Nội - Xã Tiên Nội - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Nội - Xã Tiên Nội - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam