Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tư, nguyên quán Nghi xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tứ, nguyên quán Triệu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tự, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tự, nguyên quán Nghệ An hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Túc, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam